Chú thích Oh_My_Girl

  1. “B1A4′s Little Sister Group, Oh My Girl to Debut April 20”. Ngày 7 tháng 4 năm 2015. 
  2. “Oh My Girl lives up to expectation in dreamy and top-notch visual MV, "Closer"”. Koreaboo (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. 
  3. “B1A4’s sister group reveals official group name and teasers”. Koreaboo. Ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. 
  4. “Oh My Girl shows anticipation for meeting their fans during debut showcase”. Koreaboo. Ngày 19 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. 
  5. The Show. Mùa 4. Tập 25 (bằng tiếng Korean). Ngày 21 tháng 4 năm 2015. SBS MTV.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “Oh My Girl already preparing for a comeback?”. Koreaboo. Ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. 
  7. “Oh My Girl lives up to expectation in dreamy and top-notch visual MV, “Closer””. Koreaboo. Ngày 7 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. 
  8. Yoon, Sung-yeol (ngày 9 tháng 2 năm 2016). “[단독]'억류 해프닝' 오마이걸, 올 봄 컴백..설 이후 준비 박차” (bằng tiếng Korean). Star News. Star News. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. “Pink Ocean”. Naver Music (bằng tiếng Korean). Naver Corp. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “Pink Ocean”. QQ音乐 (bằng tiếng Simplified Chinese). Tencent. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. Kim Yu-young (26 tháng 7 năm 2016). “Oh My Girl releases teaser image for new album”. The Korea Herald. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016. 
  12. Kim Yu-young (24 tháng 7 năm 2016). “Oh My Girl concert tickets sell out within minutes”. The Korea Herald. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016. 
  13. Lee, Jin-a (ngày 26 tháng 8 năm 2016). “JinE of K-pop girl band Oh My Girl has anorexia”. ktimes.com. The Korea Times. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2016. 
  14. “오마이걸 측 "4월 컴백 목표..멤버 진이 제외 7인조 활동"(공식입장 전문)”. Herald Pop (bằng tiếng Korean). Ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “[피플IS] 오마이걸, 불완전체 컴백…진이 없어서 '오마이갓'?”. ISPlus (bằng tiếng Korean). Ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “오마이걸, 새 음반 타이틀은 '컬러링북'..첫 티저 공개”. OSEN (bằng tiếng Korean). Ngày 23 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “오마이걸 측 "진이, 전속계약 해지→7인조 재편..건강이 우선"” (bằng tiếng Hàn). Naver. 
  18. “오마이걸, 1월9일 컴백 확정…“비밀정원에 어서오세요””. Herald Pop (bằng tiếng Korean). Ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “OH MY GIRL Profile”. Oh My Girl Japan Official Site (bằng tiếng Nhật). WM Entertainment, Ariola Japan
  20. [공식]오마이걸 '소니뮤직'과 계약 체결…8월 말 日 정식 데뷔. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018. 
  21. 오마이걸, 9월10일 '불꽃놀이'로 컴백 확정+10월 단독콘서트[공식입장]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Ngày 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2018. 
  22. https://www.soompi.com/article/1290713wpp/oh-girl-tops-oricons-daily-album-chart-japanese-debut-album|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  23. “오마이걸, 5월 초 컴백 확정…봄 맞아 돌아오는 '콘셉트 요정'”. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019. 
  24. https://ohmygirljapan.jp/contents/244013|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  25. “오마이걸, 컴백 타이틀은 '번지'..상큼 발랄 매력 발산”. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019. 
  26. https://www.allkpop.com/video/2019/09/aoa-oh-my-girl-gi-dle-lovelyz-compete-with-new-versions-of-their-hit-tracks-on-queendom|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  27. Tên khai sinh của YooA là Yoo Yeon-joo, nhưng cô đã chính thức đổi tên thành Yoo Shi-ah
  28. Gaon Album Chart
  29. Gaon Album Chart
  30. Gaon Album Chart
  31. Gaon Album Chart
  32. Gaon Album Chart
  33. 2017년 04월 Album Chart [April 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017. 
  34. Gaon Digital Chart
  35. “World Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). 
  36. Gaon Download Chart
  37. Gaon Download Chart
  38. Gaon Download Chart
  39. Gaon Download Chart
  40. Gaon Download Chart
  41. 2016년 32주차 Download Chart [Week 32 of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. 
  42. 2016년 33주차 Download Chart [Week 33 of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. 
  43. 2016년 34주차 Download Chart [Week 34 of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. 
  44. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ CUPID (MV)”
  45. “{1theK's YT} [MV] OH MY GIRL (오마이걸) _ CUPID”
  46. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ CLOSER (MV)”
  47. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ CLOSER (MV) (PERFOMANCE VER.)”
  48. “{1theK's YT} [MV] OH MY GIRL (오마이걸) _ CLOSER”
  49. “{1theK's YT} [MV] OH MY GIRL (오마이걸) _ CLOSER (Performance Ver.)”
  50. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ LIAR LIAR (MV)”
  51. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ LIAR LIAR (MV) (ver.2)”
  52. “{1theK's YT} [MV] 오마이걸 (OH MY GIRL) _ LIAR LIAR”
  53. “{1theK's YT} [MV] OH MY GIRL (오마이걸) _ LIAR LIAR (ver.2)”
  54. “{OMG's YT} 오마이걸 (OH MY GIRL) _ WINDY DAY (MV)”
  55. “{1theK's YT} [MV] OH MY GIRL (오마이걸) _ WINDY DAY”
  56. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ Listen to my word(내 얘길 들어봐)(A-ing)(Feat. SKULL(스컬)&HAHA(하하))”
  57. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ Coloring Book(컬러링북)”
  58. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ Secret Garden(비밀정원)”
  59. “[MV] OH MY GIRL BANHANA(오마이걸 반하나) _ Banana allergy monkey(바나나 알러지 원숭이)”
  60. “OH MY GIRL BANHANA 『バナナが食べれないサル』”
  61. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ Remember Me(불꽃놀이)”
  62. “OH MY GIRL 『花火 (Remember Me) Japanese ver.』”
  63. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ The fifth season(다섯 번째 계절) (SSFWL)”
  64. “OH MY GIRL 『五番目の季節 Japanese ver.』”
  65. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ BUNGEE (Fall in Love)”
  66. “[MV] OH MY GIRL(오마이걸) _ Nonstop(살짝 설렜어)”
  67. “2016 Asia Artist Awards - Most Popular Artists (Singer) - Top 50”. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  68. “5th Gaon Chart K-pop Awards, New Artist of the Year nominees”. 5th Gaon Chart K-pop Awards. Kpop Construction. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016. 
  69. “MAMA Nominations - Artist Category (Best New Female Artist)”. Mwave. Mnet/CJE&M. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015. 
  70. “MAMA 2015 Nominations”. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015. 
  71. '2015 컬투쇼 어워즈' 오마이걸, '신인가수상' 수상...역시 '대세 걸그룹'

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Oh_My_Girl http://www.asiaartistawards.com/vote/results/ http://www.billboard.com/biz/charts/2015-05-09/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-01-16/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-06-18/wor... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2018061... http://mpop.heraldcorp.com/view.php?ud=20171223104... http://pop.heraldcorp.com/view.php?ud=201703130805... http://www.koreaboo.com/buzz/oh-girl-shows-anticip... http://www.koreaboo.com/news/oh-girl-already-prepa... http://www.koreaboo.com/video/b1a4s-sister-group-r...